Đọc nhanh: 不近人情 (bất cận nhân tình). Ý nghĩa là: không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý.
不近人情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hợp với đạo làm người; không hợp tình người; không hợp lẽ; không hợp tình hợp lý
不合乎人之常情、多指性情、言行怪僻参看人情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不近人情
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 他 最近 心情 不太好
- Dạo này tâm trạng của anh ấy không tốt lắm.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
情›
近›