荒谬绝伦 huāngmiù juélún
volume volume

Từ hán việt: 【hoang mậu tuyệt luân】

Đọc nhanh: 荒谬绝伦 (hoang mậu tuyệt luân). Ý nghĩa là: Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra. Ví dụ : - 你这个观点真是荒谬绝伦。 Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

Ý Nghĩa của "荒谬绝伦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荒谬绝伦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hết sức hoang đường; buồn cười; chuyện không thể xảy ra

清·壮者《扫迷帚》第三回:“其说荒谬绝伦,更可付诸一笑。”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒谬绝伦

  • volume volume

    - 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - hết sức hoang đường.

  • volume volume

    - 聪颖 cōngyǐng 绝伦 juélún

    - vô cùng thông minh.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 荒谬 huāngmiù

    - Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 绝世超伦 juéshìchāolún de 足球 zúqiú 天才 tiāncái

    - Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.

  • - 这是 zhèshì 完全 wánquán 胡扯 húchě 荒谬 huāngmiù 至极 zhìjí

    - Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOP (人人心)
    • Bảng mã:U+4F26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao