Đọc nhanh: 公平合理 (công bình hợp lí). Ý nghĩa là: hợp lý; công bằng; công bằng hợp lý.
公平合理 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp lý; công bằng; công bằng hợp lý
指对一切有关的人公平、平等的对待,它所用的标准往往没有那么严,如在发放救济品的地方应该公平,但严格按照法律办事倒会趋于不公平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公平合理
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 这种 做法 是 允平 合理 的
- Cách làm này là công bằng và hợp lý.
- 质量 经理 负责 确保 公司 产品 符合 质量标准
- Quản lý chất lượng chịu trách nhiệm đảm bảo sản phẩm của công ty đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
合›
平›
理›