Đọc nhanh: 识别 (thức biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; nhận diện; nhận biết. Ví dụ : - 机器可以识别指纹。 Máy có thể nhận diện dấu vân tay.. - 我能快速识别面孔。 Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.. - 我可以识别真假货物。 Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; nhận diện; nhận biết
辨别; 辨认
- 机器 可以 识别 指纹
- Máy có thể nhận diện dấu vân tay.
- 我能 快速 识别 面孔
- Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 识别 với từ khác
✪ 1. 识别 vs 辨别
Giống: Cả hai đều đòi hỏi chủ thể phải có tư duy lý trí.
Khác:
- Mục đích của "识别" là làm rõ người và vật là tốt hay xấu, cao hay thấp, đúng hay sai, thiện hay ác, v.v.
Mục đích của "辨别" là làm rõ là cái gì hoặc không phải là cái gì.
- Tham gia vào "识别" có thể có cơ quan thị giác, còn "辨别" là não bộ, không nhất thiết phải có cơ quan thị giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识别
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 在 县名 前冠上 省名 以便 识别
- Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.
- 他们 编了 号 以便 识别
- Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.
- 他 识别 不 出 这个 词
- Anh ấy không thể nhận ra từ này.
- 他 有着 别人 所 没有 的 胆识
- anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 已经 认识 错 了 , 你别 再 排 揎 他 了
- anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
识›