识别 shíbié
volume volume

Từ hán việt: 【thức biệt】

Đọc nhanh: 识别 (thức biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; nhận diện; nhận biết. Ví dụ : - 机器可以识别指纹。 Máy có thể nhận diện dấu vân tay.. - 我能快速识别面孔。 Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.. - 我可以识别真假货物。 Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

Ý Nghĩa của "识别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

识别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân biệt; nhận diện; nhận biết

辨别; 辨认

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机器 jīqì 可以 kěyǐ 识别 shíbié 指纹 zhǐwén

    - Máy có thể nhận diện dấu vân tay.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 快速 kuàisù 识别 shíbié 面孔 miànkǒng

    - Tôi có thể nhanh chóng nhận diện khuôn mặt.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 识别 với từ khác

✪ 1. 识别 vs 辨别

Giải thích:

Giống: Cả hai đều đòi hỏi chủ thể phải có tư duy lý trí.
Khác:
- Mục đích của "识别" là làm rõ người và vật là tốt hay xấu, cao hay thấp, đúng hay sai, thiện hay ác, v.v.
Mục đích của "辨别" là làm rõ là cái gì hoặc không phải là cái gì.
- Tham gia vào "识别" có thể có cơ quan thị giác, còn "辨别" là não bộ, không nhất thiết phải có cơ quan thị giác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识别

  • volume volume

    - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • volume volume

    - 日扣 rìkòu 两面 liǎngmiàn 有撞色 yǒuzhuàngsè 现在 xiànzài 机台 jītái 无法 wúfǎ 识别 shíbié

    - Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt

  • volume volume

    - zài 县名 xiànmíng 前冠上 qiánguānshàng 省名 shěngmíng 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Thêm tên tỉnh trước tên huyện để dễ nhận biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 编了 biānle hào 以便 yǐbiàn 识别 shíbié

    - Họ đã đánh số thứ tự để dễ nhận diện.

  • volume volume

    - 识别 shíbié chū 这个 zhègè

    - Anh ấy không thể nhận ra từ này.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 别人 biérén suǒ 没有 méiyǒu de 胆识 dǎnshí

    - anh ấy có lòng can đảm và ý chí mà người khác không có.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 年纪轻轻 niánjìqīngqīng què 早已 zǎoyǐ 满腹经纶 mǎnfùjīnglún 不愧为 bùkuìwèi 博学 bóxué 多识 duōshí de 人才 réncái

    - Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 认识 rènshí cuò le 你别 nǐbié zài pái xuān le

    - anh ấy đã nhận lỗi, đừng trách anh ấy nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao