Đọc nhanh: 鉴识 (giám thức). Ý nghĩa là: để phát hiện, để xác định, giám thức.
鉴识 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để phát hiện
to detect
✪ 2. để xác định
to identify
✪ 3. giám thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴识
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
鉴›