Đọc nhanh: 特别行政区 (đặc biệt hành chính khu). Ý nghĩa là: đề cập đến nhiều khu vực khác nhau trong thời kỳ cuối nhà Thanh, sự chiếm đóng của nước ngoài, thời kỳ lãnh chúa và chính phủ Quốc dân đảng, đề cập đến các đặc khu ở Bắc Triều Tiên và Indonesia, đặc khu hành chính (SAR), trong đó có hai khu vực ở CHND Trung Hoa: Hồng Kông 香港 và Ma Cao 澳門 | 澳门.
特别行政区 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến nhiều khu vực khác nhau trong thời kỳ cuối nhà Thanh, sự chiếm đóng của nước ngoài, thời kỳ lãnh chúa và chính phủ Quốc dân đảng
refers to many different areas during late Qing, foreign occupation, warlord period and Nationalist government
✪ 2. đề cập đến các đặc khu ở Bắc Triều Tiên và Indonesia
refers to special zones in North Korea and Indonesia
✪ 3. đặc khu hành chính (SAR), trong đó có hai khu vực ở CHND Trung Hoa: Hồng Kông 香港 và Ma Cao 澳門 | 澳门
special administrative region (SAR), of which there are two in the PRC: Hong Kong 香港 and Macau 澳門|澳门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别行政区
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
- 他 的 打法 特别 适合 在 泥 地球 场上 进行
- Lối chơi của anh ấy rất phù hợp với việc thi đấu trên sân đất nện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
区›
政›
特›
行›