鉴别 jiànbié
volume volume

Từ hán việt: 【giám biệt】

Đọc nhanh: 鉴别 (giám biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt. Ví dụ : - 鉴别古物。 giám định đồ cổ.. - 鉴别真伪。 giám định thật giả.

Ý Nghĩa của "鉴别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

鉴别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt

辨别 (真假好坏)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鉴别 jiànbié 古物 gǔwù

    - giám định đồ cổ.

  • volume volume

    - 鉴别 jiànbié 真伪 zhēnwěi

    - giám định thật giả.

So sánh, Phân biệt 鉴别 với từ khác

✪ 1. 鉴定 vs 鉴别

Giải thích:

- Chủ thể hành động của "鉴定" là chuyên gia (ví dụ như giám định văn vật ) hoặc lãnh đạo (ví dụ như làm giám định cho người nào đó)
- Chủ thể hành động của "鉴别" có thể bất cứ người nào.
- "鉴定" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "鉴别" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴别

  • volume volume

    - 上声 shǎngshēng de 发音 fāyīn hěn 特别 tèbié

    - Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.

  • volume volume

    - yǒu 比较 bǐjiào 才能 cáinéng 鉴别 jiànbié

    - Có so sánh mới phân biệt được.

  • volume volume

    - 鉴别 jiànbié 真伪 zhēnwěi

    - giám định thật giả.

  • volume volume

    - 鉴别 jiànbié 古物 gǔwù

    - giám định đồ cổ.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 不恤人言 bùxùrényán 不管 bùguǎn 别人 biérén de 议论 yìlùn

    - bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 鉴别 jiànbié 人和事 rénhéshì

    - Xem xét kỹ người và sự việc.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao