Đọc nhanh: 鉴别 (giám biệt). Ý nghĩa là: phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt. Ví dụ : - 鉴别古物。 giám định đồ cổ.. - 鉴别真伪。 giám định thật giả.
鉴别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt; giám định (thật, hư, tốt, xấu); giám biệt
辨别 (真假好坏)
- 鉴别 古物
- giám định đồ cổ.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
So sánh, Phân biệt 鉴别 với từ khác
✪ 1. 鉴定 vs 鉴别
- Chủ thể hành động của "鉴定" là chuyên gia (ví dụ như giám định văn vật ) hoặc lãnh đạo (ví dụ như làm giám định cho người nào đó)
- Chủ thể hành động của "鉴别" có thể bất cứ người nào.
- "鉴定" có cách sử dụng của danh từ, có thể làm tân ngữ, "鉴别" không có cách sử dụng của danh từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鉴别
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 有 比较 才能 鉴别
- Có so sánh mới phân biệt được.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 鉴别 古物
- giám định đồ cổ.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 仔细 鉴别 人和事
- Xem xét kỹ người và sự việc.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
鉴›