Đọc nhanh: 不加区别 (bất gia khu biệt). Ý nghĩa là: bừa bãi. Ví dụ : - 这些小说都一视同仁,不加区别。 các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
不加区别 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi
indiscriminate
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加区别
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
- 我们 再也不能 把 生命 的 罪责 强加 到 别人 身上
- Chúng ta không còn có thể áp đặt cảm giác tội lỗi của cuộc đời mình lên người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
别›
加›
区›