Đọc nhanh: 辨别力 (biện biệt lực). Ý nghĩa là: khả năng phân biệt; sức phân biệt.
辨别力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng phân biệt; sức phân biệt
辨别的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨别力
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 你别 背太大 压力
- Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.
- 别 太 用力 会 努伤
- Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.
- 他们 的 能力 天壤之别
- Năng lực của họ khác nhau một trời một vực.
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 别看 他 是 个 干瘪 老头儿 , 力气 可大着 呢
- đừng thấy ông ấy già khô đét như vậy, nhưng vẫn còn mạnh khoẻ lắm.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
力›
辨›