Đọc nhanh: 判别 (phán biệt). Ý nghĩa là: phân biệt (chỗ khác nhau). Ví dụ : - 判别好坏 phân biệt cái tốt cái xấu. - 判别是非 phân biệt phải trái
判别 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt (chỗ khác nhau)
辨别 (不同之处)
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 判别 是非
- phân biệt phải trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判别
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 判别 是非
- phân biệt phải trái
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
判›
别›