Đọc nhanh: 区划 (khu hoa). Ý nghĩa là: phân ranh giới; hoạch định khu vực; khu hoạch. Ví dụ : - 行政区划。 phân vùng hành chánh.
区划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân ranh giới; hoạch định khu vực; khu hoạch
地区的划分
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区划
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 草拟 本 地区 发展 的 远景规划
- phác thảo bản quy hoạch viễn cảnh trong sự phát triển của khu vực này
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 州 是 古时 重要 的 区划
- Châu là khu vực hành chính quan trọng thời xưa.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 城市 被 划分 为 多个 区域
- Thành phố được chia thành nhiều khu vực.
- 他们 计划 到 自治区 旅行
- Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
区›