Đọc nhanh: 勾结党羽 (câu kết đảng vũ). Ý nghĩa là: kéo bè kéo đảng.
勾结党羽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo bè kéo đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾结党羽
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 他 被 发现 跟 敌人 勾结 在 一起
- Anh ta bị phát hiện câu kết với địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
勾›
结›
羽›