Đọc nhanh: 伙同 (hoả đồng). Ý nghĩa là: cùng; cùng nhau, dập, vào hùa. Ví dụ : - 老王伙同几个退休工人办起了农机修理厂。 ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
伙同 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng nhau
跟别人合在一起 (做事)
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
✪ 2. dập
串通
✪ 3. vào hùa
暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伙同
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
- 请同 您 的 二重唱 伙伴 尽快 入座
- Tìm chỗ ngồi của bạn và đối tác song ca của bạn.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 那伙 同学 很 活泼
- Nhóm bạn học đó rất hoạt bát.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 老王 伙同 几个 退休工人 办起 了 农机 修理厂
- ông Vương và mấy công nhân về hưu cùng lập nên xưởng sửa chữa nông cơ.
- 罪犯 最终 供出 了 同伙
- Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
同›