Đọc nhanh: 寡头勾结垄断 (quả đầu câu kết lũng đoạn). Ý nghĩa là: Collusive oligopoly Thông đồng.
寡头勾结垄断 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Collusive oligopoly Thông đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寡头勾结垄断
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 他们 垄断 了 市场
- Họ đã độc chiếm thị trường.
- 他们 垄断 了 主要 供应链
- Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 头发 纠结 在 一起 了
- Tóc bị rối vào nhau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
垄›
头›
寡›
断›
结›