Đọc nhanh: 勾通 (câu thông). Ý nghĩa là: cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu), thông lưng.
勾通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấu kết; câu kết; móc ngoặc; thông đồng (ngấm ngầm làm chuyện xấu)
暗中串通;勾结
✪ 2. thông lưng
暗中勾结, 使彼此言语行动互相配合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾通
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 这 两个 同学 勾通 作弊
- Hai học sinh này thông đồng quay cóp.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
通›