Đọc nhanh: 自勉 (tự miễn). Ý nghĩa là: để khuyến khích bản thân.
自勉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để khuyến khích bản thân
to encourage oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自勉
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勉›
自›