Đọc nhanh: 劝勉 (cần mẫn). Ý nghĩa là: khuyến khích, khích lệ, động viên. Ví dụ : - 互相劝勉。 khuyến khích lẫn nhau.
劝勉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích
劝导并勉励
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
✪ 2. khích lệ
激发; 勉励
✪ 3. động viên
劝人努力; 鼓励
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝勉
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 要 互相 劝勉
- Chúng ta phải khích lệ lẫn nhau.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 在 勉力 自己
- Anh ấy đang cố gắng hết mình.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 他 勉为其难 地 答应 了
- Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
勉›