Đọc nhanh: 偏私 (thiên tư). Ý nghĩa là: thiên vị; ưu ái riêng, tây vị.
偏私 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị; ưu ái riêng
照顾私情
✪ 2. tây vị
偏袒徇私
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏私
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 严禁 走私
- nghiêm cấm buôn lậu.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
私›