板正 bǎn zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【bản chính】

Đọc nhanh: 板正 (bản chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tề, đoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn. Ví dụ : - 本子装订得板板正正的。 tập vở đóng rất ngay ngắn. - 他拿出一件叠得很板正的衣服。 anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn. - 板板正正 đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh

Ý Nghĩa của "板正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

板正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tề

(形式)端正;整齐;平整;排列有序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

✪ 2. đoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn

(态度、神情等)庄重认真

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿出 náchū 一件 yījiàn dié hěn 板正 bǎnzhèng de 衣服 yīfú

    - anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn

  • volume volume

    - bǎn 板正 bǎnzhèng zhèng

    - đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板正

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 正在 zhèngzài 踏板车 tàbǎnchē

    - Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.

  • volume volume

    - bǎn 板正 bǎnzhèng zhèng

    - đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - 皮黄 píhuáng 正板 zhèngbǎn 一板三眼 yībǎnsānyǎn

    - điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 板子 bǎnzi de 厚薄 hòubáo 正合适 zhènghéshì

    - độ dày của tấm ván này rất hợp.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn 正面 zhèngmiàn 有些 yǒuxiē 污渍 wūzì

    - Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.

  • volume volume

    - 拿出 náchū 一件 yījiàn dié hěn 板正 bǎnzhèng de 衣服 yīfú

    - anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao