Đọc nhanh: 板正 (bản chính). Ý nghĩa là: ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tề, đoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn. Ví dụ : - 本子装订得板板正正的。 tập vở đóng rất ngay ngắn. - 他拿出一件叠得很板正的衣服。 anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn. - 板板正正 đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
板正 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngay ngắn; vuông vức; chỉnh tề
(形式)端正;整齐;平整;排列有序
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
✪ 2. đoan trang; trang trọng; nghiêm túc; nghiêm chỉnh; ngay ngắn
(态度、神情等)庄重认真
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 板 板正 正
- đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板正
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 板 板正 正
- đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他 正在 荡涤 厨房 的 地板
- Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
正›