乘凉 chéngliáng
volume volume

Từ hán việt: 【thừa lương】

Đọc nhanh: 乘凉 (thừa lương). Ý nghĩa là: hóng mát; hóng gió; hóng; hứng gió. Ví dụ : - 吃完晚饭大家都在当院乘凉。 Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.. - 夏日的黄昏,人们都喜欢到这块草坪上乘凉。 Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.. - 在这烈日炎炎的天气里一群老人们坐在树荫下乘凉 Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

Ý Nghĩa của "乘凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乘凉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hóng mát; hóng gió; hóng; hứng gió

热天在凉快透风的地方休息

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī wán 晚饭 wǎnfàn 大家 dàjiā dōu zài 当院 dāngyuàn 乘凉 chéngliáng

    - Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.

  • volume volume

    - 夏日 xiàrì de 黄昏 huánghūn 人们 rénmen dōu 喜欢 xǐhuan dào 这块 zhèkuài 草坪 cǎopíng shàng 乘凉 chéngliáng

    - Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.

  • volume volume

    - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘凉

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • volume volume

    - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 树下 shùxià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng ta đi dưới gốc cây hóng mát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 树阴 shùyīn xià 乘凉 chéngliáng

    - Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.

  • volume volume

    - 夏日 xiàrì de 黄昏 huánghūn 人们 rénmen dōu 喜欢 xǐhuan dào 这块 zhèkuài 草坪 cǎopíng shàng 乘凉 chéngliáng

    - Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.

  • volume volume

    - zài 树木 shùmù xià 乘凉 chéngliáng 休息 xiūxī

    - Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.

  • volume volume

    - chī wán 晚饭 wǎnfàn 大家 dàjiā dōu zài 当院 dāngyuàn 乘凉 chéngliáng

    - Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thặng , Thừa
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLP (竹木中心)
    • Bảng mã:U+4E58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao