Đọc nhanh: 苍凉 (thương lương). Ý nghĩa là: thê lương; im lìm vắng vẻ. Ví dụ : - 月色苍凉。 ánh trăng thê lương
苍凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thê lương; im lìm vắng vẻ
凄凉
- 月色 苍凉
- ánh trăng thê lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍凉
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 月色 苍凉
- ánh trăng thê lương
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 今天 的 天气 很 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 非常 凉爽
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
- 今天 的 天气 较 昨天 凉快
- Thời tiết hôm nay mát hơn hôm qua.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
苍›