凄婉 qīwǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thê uyển】

Đọc nhanh: 凄婉 (thê uyển). Ý nghĩa là: réo rắt thảm thiết (âm thanh). Ví dụ : - 凄婉的笛声。 tiếng sáo réo rắt thảm thiết.

Ý Nghĩa của "凄婉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凄婉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. réo rắt thảm thiết (âm thanh)

(声音) 悲哀而婉转

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凄婉 qīwǎn de 笛声 díshēng

    - tiếng sáo réo rắt thảm thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄婉

  • volume volume

    - 凄然 qīrán

    - đau thương.

  • volume volume

    - 风雨凄凄 fēngyǔqīqī

    - mưa gió lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 凄惨 qīcǎn de 哭声 kūshēng

    - tiếng khóc thê thảm

  • volume volume

    - 凄凉 qīliáng

    - thê lương.

  • volume volume

    - 凄清 qīqīng

    - lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 凄然泪下 qīránlèixià

    - đau buồn rơi lệ.

  • volume volume

    - 凄婉 qīwǎn de 笛声 díshēng

    - tiếng sáo réo rắt thảm thiết.

  • volume volume

    - 凄清 qīqīng de 月光 yuèguāng

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:フノ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJNU (女十弓山)
    • Bảng mã:U+5A49
    • Tần suất sử dụng:Cao