部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Băng (冫) Thập (十) Duật (⺺) Nữ (女)
Các biến thể (Dị thể) của 凄
悽
淒
凄 là gì? 凄 (Thê). Bộ Băng 冫 (+8 nét). Tổng 10 nét but (丶一一フ一一丨フノ一). Ý nghĩa là: 1. lạnh. Từ ghép với 凄 : 風雨凄凄 Mưa gió lạnh lùng, 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng. Chi tiết hơn...
- 風雨凄凄 Mưa gió lạnh lùng
- 凄慘萬狀 Thảm thiết vô cùng.
- 葬禮是一個令人淒哀的場合 Lễ tang là một trường hợp khiến cho người ta thương xót. Như 淒 (bộ 冫)