凄迷 qīmí
volume volume

Từ hán việt: 【thê mê】

Đọc nhanh: 凄迷 (thê mê). Ý nghĩa là: thê lương; ảm đạm (cảnh vật), bi thương; đau thương; bâng khuâng. Ví dụ : - 夜色凄迷。 đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

Ý Nghĩa của "凄迷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凄迷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thê lương; ảm đạm (cảnh vật)

(景物) 凄凉而模糊;凄凉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

✪ 2. bi thương; đau thương; bâng khuâng

悲伤;怅惘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄迷

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • volume volume

    - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

  • volume volume

    - 味十足 wèishízú 迷人 mírén

    - Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 景色 jǐngsè 迷人 mírén

    - Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér 方向 fāngxiàng le

    - Anh ấy bị lạc ở đây rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao