Đọc nhanh: 凄迷 (thê mê). Ý nghĩa là: thê lương; ảm đạm (cảnh vật), bi thương; đau thương; bâng khuâng. Ví dụ : - 夜色凄迷。 đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
凄迷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thê lương; ảm đạm (cảnh vật)
(景物) 凄凉而模糊;凄凉
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
✪ 2. bi thương; đau thương; bâng khuâng
悲伤;怅惘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄迷
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
迷›