Đọc nhanh: 苦衷 (khổ trung). Ý nghĩa là: nỗi khổ tâm; nỗi khổ trong lòng. Ví dụ : - 你应该体谅他的苦衷。 bạn phải thông cảm với nỗi khổ tâm của anh ấy.
苦衷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi khổ tâm; nỗi khổ trong lòng
痛苦或为难的心情
- 你 应该 体谅 他 的 苦衷
- bạn phải thông cảm với nỗi khổ tâm của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦衷
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
- 你 应该 体谅 他 的 苦衷
- bạn phải thông cảm với nỗi khổ tâm của anh ấy.
- 她 的 苦衷 让 人 无法 理解
- Nỗi khổ trong lòng của cô ấy thật khó để hiểu.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苦›
衷›