Đọc nhanh: 风凉 (phong lương). Ý nghĩa là: gió mát; thoáng mát; mát mẻ; mát dịu. Ví dụ : - 大家坐在风凉的地方休息。 mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
风凉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió mát; thoáng mát; mát mẻ; mát dịu
有风而凉爽
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风凉
- 夜晚 的 风 很 凉快
- Gió vào ban đêm rất mát.
- 凉风习习
- gió mát rượi.
- 今天 的 风 有点 凉爽
- Gió hôm nay hơi mát.
- 他 专门 会 讲 风凉话
- anh ấy hay châm chọc.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 风中 带 着 秋天 的 凉意
- Gió mang theo cái lạnh của mùa thu.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凉›
风›