Đọc nhanh: 凄美 (thê mĩ). Ý nghĩa là: thấm thía, buồn và đẹp.
凄美 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấm thía
poignant
✪ 2. buồn và đẹp
sad and beautiful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄美
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
美›