Đọc nhanh: 不公开 (bất công khai). Ý nghĩa là: mật; kín; không công khai; không lộ ra.
不公开 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật; kín; không công khai; không lộ ra
秘密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公开
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 我们 都 舍不得 离开 公司
- Chúng tôi đều không nỡ rời công ty.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 这件 事 暂时 不能 公开
- việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
公›
开›