Đọc nhanh: 半公开 (bán công khai). Ý nghĩa là: ít nhiều mở, semiovert; bán công khai.
半公开 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít nhiều mở
more or less open
✪ 2. semiovert; bán công khai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半公开
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 想 公开 这 消息
- Anh ấy muốn công khai tin này.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他们 在 公园 开心 游戏
- Họ vui chơi vui vẻ trong công viên.
- 他 公开 攻击 我
- Anh ấy công khai công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
半›
开›