Đọc nhanh: 暂停 (tạm đình). Ý nghĩa là: tạm dừng; tạm ngưng; tạm ngừng trong chốc lát, tạm thời dừng (chỉ một số trận đấu bóng theo quy tắc tạm thời dừng). Ví dụ : - 我们暂停一下会议。 Chúng ta tạm dừng cuộc họp một lát.. - 请暂停播放这个视频。 Hãy tạm dừng phát video này.. - 他暂停了手上的任务。 Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
暂停 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạm dừng; tạm ngưng; tạm ngừng trong chốc lát
短暂停止
- 我们 暂停 一下 会议
- Chúng ta tạm dừng cuộc họp một lát.
- 请 暂停 播放 这个 视频
- Hãy tạm dừng phát video này.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
- 我们 的 讨论 暂停 了
- Cuộc thảo luận của chúng ta đã tạm dừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tạm thời dừng (chỉ một số trận đấu bóng theo quy tắc tạm thời dừng)
暂时停止;特指某些球类比赛按规则暂时停止
- 比赛 中途 暂停 休息
- Giữa trận đấu tạm dừng nghỉ ngơi.
- 教练 要求 暂停比赛
- Huấn luyện viên yêu cầu tạm dừng trận đấu.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 暂停 后 比赛 继续
- Sau khi tạm dừng, trận đấu tiếp tục.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暂停
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 企业 暂停营业 进行 整顿
- Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động để chỉnh đốn.
- 教练 要求 暂停比赛
- Huấn luyện viên yêu cầu tạm dừng trận đấu.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 请 暂停 播放 这个 视频
- Hãy tạm dừng phát video này.
- 暂停 施工
- tạm dừng thi công
- 我们 暂停 一下 会议
- Chúng ta tạm dừng cuộc họp một lát.
- 他 暂停 了 手上 的 任务
- Anh ấy tạm dừng nhiệm vụ trên tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
暂›