Đọc nhanh: 呼吸 (hô hấp). Ý nghĩa là: thở; hô hấp; hít thở, cực ngắn; nháy mắt; chốc lát (chỉ thời gian). Ví dụ : - 她在跑步时注意呼吸。 Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.. - 他学会了控制呼吸。 Anh học cách kiểm soát hơi thở.. - 我很想呼吸新鲜空气。 Tôi muốn hít không khí trong lành.
呼吸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thở; hô hấp; hít thở
生物体与外界进行气体交换
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cực ngắn; nháy mắt; chốc lát (chỉ thời gian)
一呼一吸比喻极短的时间
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 她 在 呼吸 间 明白 了 一切
- Cô hiểu mọi thứ trong một hơi thở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸
- 人工呼吸
- hô hấp nhân tạo.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 呼吸相通 , 患难与共
- cùng hội cùng thuyền, hoạn nạn có nhau.
- 刚才 还 在 喘气 , 现在 呼吸 才 匀 和 了
- vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 她 披 开窗 呼吸 新鲜
- Cô ấy mở cửa sổ hít thở không khí trong lành.
- 她 在 跑步 时 注意 呼吸
- Cô ấy chú ý đến việc hít thở khi chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
呼›