Đọc nhanh: 独占鳌头 (độc chiếm ngao đầu). Ý nghĩa là: đỗ trạng nguyên; chiếm số một; được giải nhất.
独占鳌头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỗ trạng nguyên; chiếm số một; được giải nhất
科举时代称中状元据说皇宫石阶前刻有鳌的头,状元及第时才可以踏上后来比喻占首位或第一名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独占鳌头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 独占市场
- độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền
- 独占 资本
- tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
头›
独›
鳌›