Đọc nhanh: 侵吞 (xâm thôn). Ý nghĩa là: ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi, thôn tính, sang đoạt. Ví dụ : - 侵吞公款。 ngầm chiếm đoạt công quỹ.. - 侵吞别国领土。 Thôn tính lãnh thổ nước khác.
侵吞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túi
暗中非法占有 (别人的东西或公共的财物、土地等)
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
✪ 2. thôn tính
用武力吞并别国或占有其部分领土
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
✪ 3. sang đoạt
凭借势力夺取别人的财产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵吞
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
吞›
bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
(1) Xâm Phạm, Can Thiệp
Xâm phạm hiếp đáp. § Cũng viết là xâm lăng 侵凌. ◇Tây du kí 西遊記: Học tập binh thư vũ lược; chỉ khả bố trận an doanh; bảo quốc gia vô xâm lăng chi hoạn 學習兵書武略; 止可佈陣安營; 保國家無侵陵之患 (Đệ nhị thập cửup hồi).
quấy nhiễu; quấy rối; nhiễu hại
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm Lược