Đọc nhanh: 霸占 (bá chiếm). Ý nghĩa là: bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán. Ví dụ : - 霸占土地 chiếm đoạt đất đai
霸占 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bá chiếm; chiếm đoạt; chiếm đóng. (Ỷ vào quyền thế để chiếm làm của riêng, thường chỉ hành động chiếm đoạt một cách ngang ngược); chiếm bá; chiếm đóng; choán
倚仗权势占为己有;强行占据
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
So sánh, Phân biệt 霸占 với từ khác
✪ 1. 霸占 vs 侵占
Tân ngữ của "霸占" và "侵占" có chút không giống nhau, tân ngữ của "霸占" có thể bao gồm người, "侵占" không bao gồm người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸占
- 他 姓 霸
- Anh ấy họ Bá.
- 霸占 土地
- chiếm đoạt đất đai
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
霸›
ngầm chiếm; ngầm chiếm đoạt; biển thủ; tham ô (tài sản, đất đai); tư túithôn tínhsang đoạt
đánh hạ; đánh chiếm; công hãm
thôn tính; nuốt chửng; xâm lăng; xâm chiếm. (cưỡng chế tài sản của người khác hoặc lãnh thổ của nước khác thu về trong phạm vi của mình); xâm chiếm
Chiếm Đoạt, Cướp Lấy, Cưỡng Chiếm
Công Phá, Phá Đảo
chiếm trước; tranh chiếm trước; giành chiếm trướccáo buộc; chiếm hữu (phi pháp)
Chiếm Lĩnh
Chiếm, Chiếm Cứ, Chiếm Đóng
cướp; chiếm; chiếm đoạt; sang đoạt
Chiếm Đoạt, Chiếm (Tài Sản)
Xâm chiếm ăn mòn.