Đọc nhanh: 钦差 (khâm sai). Ý nghĩa là: khâm sai. Ví dụ : - 钦差大臣 khâm sai đại thần
钦差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm sai
由皇帝派遣,代表皇帝出外办理重大事件的官员
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦差
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 钦差大臣
- khâm sai đại thần
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
钦›