Đọc nhanh: 退赔 (thối bồi). Ý nghĩa là: trả lại; bồi thường; bồi hoàn. Ví dụ : - 责令他退赔所贪污的全部公款。 ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
退赔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lại; bồi thường; bồi hoàn
退还,赔偿 (多指侵占的、非法取得的财物等)
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退赔
- 黜 退
- truất về.
- 他们 达成 赔偿 约定
- Bọn họ đạt được thỏa thuận bồi thường.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 他们 被 公司 辞退 了
- Họ đã bị công ty sa thải.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 决定 退出 这个 项目
- Anh ấy quyết định rút khỏi dự án này.
- 责令 他 退赔 所 贪污 的 全部 公款
- ra lệnh cho anh ấy phải hoàn trả toàn bộ các khoản đã tham ô.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赔›
退›