Đọc nhanh: 多吃多占 (đa cật đa chiếm). Ý nghĩa là: thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân.
多吃多占 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân
凭权势或用不正当手段侵占国家或集体利益,捞取额外收入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多吃多占
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 他 今天 吃 超多
- Hôm nay anh ấy ăn nhiều hơn bình thường.
- 两个 人 哪儿 吃得了 这么 多 ?
- Hai người làm sao ăn được nhiều như thế?
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
吃›
多›