Đọc nhanh: 随心 (tuỳ tâm). Ý nghĩa là: tuỳ mình; tuỳ theo lòng mình, vừa ý; hài lòng, tuỳ tâm. Ví dụ : - 随心所欲。 làm theo ý muốn.
✪ 1. tuỳ mình; tuỳ theo lòng mình
随着自己的意思
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
✪ 2. vừa ý; hài lòng
合乎自己的心愿;称心
✪ 3. tuỳ tâm
照个人的意思或心愿作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随心
- 我 随叫随到 , 不用 担心
- Tôi lập tức đến ngay khi bạn gọi.
- 船 在 湖心 随风 游荡
- giữa hồ, con thuyền lắc lư theo chiều gió.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 随心所欲
- làm theo ý muốn.
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 咱们 是 集体 宿舍 你 怎能 随心所欲 想干什么 就 什么
- Chúng ta là một ký túc xá tập thể, sao bạn có thể tùy theo ý mình, muốn làm gì thì làm !
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
随›