Đọc nhanh: 间接任意球 (gian tiếp nhiệm ý cầu). Ý nghĩa là: Đá phạt gián tiếp.
间接任意球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đá phạt gián tiếp
间接任意球是在足球比赛中,因某些原因(如对方越位)中断后恢复比赛的一种方式。与直接任意球不同之处在于,发球方如果直接将球踢入对方球门不能算作得分,而是判球出底线,由对方发球门球。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接任意球
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
意›
接›
球›
间›