Đọc nhanh: 罚任意球 (phạt nhiệm ý cầu). Ý nghĩa là: Phạt (đá) tại chỗ.
罚任意球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phạt (đá) tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罚任意球
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 任意 畅谈
- Nói tùy tiện.
- 他 乐意 承担责任
- Anh ấy sẵn sàng chịu trách nhiệm.
- 你 愿意 承担责任 吗
- Bạn có muốn chịu trách nhiệm không?
- 任意 行动
- Tuỳ ý hành động.
- 他 因为 粗暴 抢球 而 被 红牌 罚 下
- Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.
- 你 是 我 最 爱 的 人 , 我 愿意 为 你 做 任何 事
- Em là người anh yêu nhất, anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
意›
球›
罚›