Đọc nhanh: 仇人 (cừu nhân). Ý nghĩa là: kẻ thù; cừu gia. Ví dụ : - 他的仇人竭力想把他牵扯进谋杀案中. Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
仇人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù; cừu gia
因仇恨而敌视的人
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇人
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仇›