Đọc nhanh: 敌对 (địch đối). Ý nghĩa là: đối địch; thù địch; đối nghịch. Ví dụ : - 敌对态度 thái độ đối địch. - 敌对势力。 thế lực thù địch. - 敌对行动 hành động thù địch
✪ 1. đối địch; thù địch; đối nghịch
利害冲突不能相容;仇视而相对抗
- 敌对态度
- thái độ đối địch
- 敌对势力
- thế lực thù địch
- 敌对行动
- hành động thù địch
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌对
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 对 这位 不速 之 敌 的 精密 计划
- Những động thái có tính toán của đối thủ bất ngờ của tôi
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 敌对 双方 还 没有 接触
- Không có cuộc đụng độ nào giữa hai bên.
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 我们 团结 对敌
- chúng tôi đoàn kết đối địch
- 他 对 敌人 很狠
- Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
敌›