Đọc nhanh: 深仇大恨 (thâm cừu đại hận). Ý nghĩa là: thù sâu hận lớn; thù sâu oán nặng; căm thù sâu sắc.
深仇大恨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thù sâu hận lớn; thù sâu oán nặng; căm thù sâu sắc
极深极大的仇恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深仇大恨
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
大›
恨›
深›