Đọc nhanh: 记仇 (ký cừu). Ý nghĩa là: mang thù; mang hận, để bụng, thù dai, cưu thù; cưu oán, chuốc dữ cưu hờn.
记仇 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mang thù; mang hận, để bụng, thù dai
对他人怀恨在心
✪ 2. cưu thù; cưu oán
结下仇恨
✪ 3. chuốc dữ cưu hờn
将仇恨记在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记仇
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 心胸开阔 的 人 不 容易 记仇
- Người có tấm lòng rộng mở không dễ thù hận.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
记›