Đọc nhanh: 挚爱 (chí ái). Ý nghĩa là: tình cảm chân thành; tình cảm thành khẩn. Ví dụ : - 深情挚爱 thâm tình tha thiết. - 他的作品洋溢着对祖国的挚爱之情。 tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
挚爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm chân thành; tình cảm thành khẩn
真挚的爱
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挚爱
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
- 这份 爱 无比 挚诚
- Tình yêu này cực kỳ chân thành.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 我会 永远 守护 你
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, anh sẽ mãi mãi bảo vệ em.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挚›
爱›