气氛 qìfēn
volume volume

Từ hán việt: 【khí phân】

Đọc nhanh: 气氛 (khí phân). Ý nghĩa là: không khí; bầu không khí. Ví dụ : - 争论让气氛变得尴尬。 Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.. - 餐厅气氛浪漫又温馨。 Không khí nhà hàng vừa lãng mạn vừa ấm cúng.. - 会议气氛正式且严肃。 Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

Ý Nghĩa của "气氛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

气氛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không khí; bầu không khí

存在于一定环境中的能使人感受到的某种情绪或景象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng 气氛 qìfēn 浪漫 làngmàn yòu 温馨 wēnxīn

    - Không khí nhà hàng vừa lãng mạn vừa ấm cúng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 气氛

✪ 1. Định ngữ (友好、紧张、节目、学习、竞争、家庭)+ 的 + 气氛

Ví dụ:
  • volume

    - 会谈 huìtán zài 友好 yǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng

    - Cuộc hội đàm diễn ra trong bầu không khí thân thiết.

✪ 2. 充满、洋溢着、有 + ··· 的 + 气氛

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 节日 jiérì 气氛 qìfēn

    - Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.

So sánh, Phân biệt 气氛 với từ khác

✪ 1. 空气 vs 气氛

Giải thích:

"空气" là danh từ cụ thể, "气氛" là danh từ trừu tượng, "空气" bao hàm ý nghĩa của "气氛", có thể sử dụng như "气氛", nhưng "气氛" không thể sử dụng như "空气"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气氛

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 矜持 jīnchí

    - Bầu không khí của cuộc họp rất trang trọng.

  • volume volume

    - 会议 huìyì shàng 气氛 qìfēn 非常 fēicháng

    - Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 气氛 qìfēn 正式 zhèngshì qiě 严肃 yánsù

    - Không khí cuộc họp rất trang trọng và nghiêm túc.

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde 尴尬 gāngà

    - Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.

  • volume volume

    - 会谈 huìtán shì zài 诚挚友好 chéngzhìyǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng de

    - cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.

  • volume volume

    - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • volume volume

    - 临战 línzhàn de 气氛 qìfēn 十分 shífēn 浓厚 nónghòu

    - bầu không khí trước khi ra trận vô cùng khí thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khí 气 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:ノ一一フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONCSH (人弓金尸竹)
    • Bảng mã:U+6C1B
    • Tần suất sử dụng:Cao