Đọc nhanh: 仇恨感 (cừu hận cảm). Ý nghĩa là: Thù hận;cảm giác thù hận một ai đó. Ví dụ : - 仇恨感有时会毁掉一个人的生活 cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
仇恨感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thù hận;cảm giác thù hận một ai đó
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇恨感
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
恨›
感›