Đọc nhanh: 记恨 (ký hận). Ý nghĩa là: hận thù; nỗi hận; mối hận; thù hằn; thù oán; mang hận; hằn; hằn học, cưu hờn. Ví dụ : - 记恨在心。 nỗi hận ở trong lòng.. - 咱们俩谁也别记恨谁。 hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
记恨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hận thù; nỗi hận; mối hận; thù hằn; thù oán; mang hận; hằn; hằn học
把对别人的仇恨记在心里
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 咱们 俩 谁 也 别 记恨 谁
- hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
✪ 2. cưu hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记恨
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 咱们 俩 谁 也 别 记恨 谁
- hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
记›