讨论问题 tǎolùn wèntí
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 讨论问题 Ý nghĩa là: thảo luận vấn đề (nói chuyện, trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó). Ví dụ : - 我们在会议上讨论问题并提出了新的建议。 Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.. - 他们讨论问题时总是能找到最佳的解决办法。 Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

Ý Nghĩa của "讨论问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讨论问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảo luận vấn đề (nói chuyện, trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 会议 huìyì shàng 讨论 tǎolùn 问题 wèntí bìng 提出 tíchū le xīn de 建议 jiànyì

    - Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí shí 总是 zǒngshì néng 找到 zhǎodào 最佳 zuìjiā de 解决办法 jiějuébànfǎ

    - Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨论问题

  • volume volume

    - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Họ đã thảo luận các vấn đề chính.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zài 讨论 tǎolùn 是非 shìfēi 问题 wèntí

    - Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.

  • volume volume

    - 居民 jūmín men 正在 zhèngzài 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các cư dân đang thảo luận vấn đề.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 讨论 tǎolùn 问题 wèntí 非常 fēicháng 极端 jíduān

    - Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 主要 zhǔyào 讨论 tǎolùn le 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 讨论 tǎolùn le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao