Đọc nhanh: 讨论问题 Ý nghĩa là: thảo luận vấn đề (nói chuyện, trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó). Ví dụ : - 我们在会议上讨论问题并提出了新的建议。 Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.. - 他们讨论问题时,总是能找到最佳的解决办法。 Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
讨论问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo luận vấn đề (nói chuyện, trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó)
- 我们 在 会议 上 讨论 问题 并 提出 了 新 的 建议
- Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.
- 他们 讨论 问题 时 , 总是 能 找到 最佳 的 解决办法
- Khi thảo luận vấn đề, họ luôn tìm ra cách giải quyết tốt nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨论问题
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 他们 讨论 了 关键问题
- Họ đã thảo luận các vấn đề chính.
- 大家 在 讨论 是非 问题
- Mọi người đang thảo luận về vấn đề đúng sai.
- 居民 们 正在 讨论 问题
- Các cư dân đang thảo luận vấn đề.
- 他们 一面 走 , 一面 讨论 问题
- Họ vừa đi vừa thảo luận câu hỏi.
- 他们 讨论 问题 非常 极端
- Bọn họ thảo luận vấn đề rất cực đoan.
- 我们 主要 讨论 了 经济 问题
- Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.
- 他 在 那儿 讨论 了 这个 问题
- Anh ấy đã thảo luận vấn đề này ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讨›
论›
问›
题›