Đọc nhanh: 论争 (luận tranh). Ý nghĩa là: luận chiến; tranh luận. Ví dụ : - 这次论争的焦点是文艺的提高和普及的问题。 chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
论争 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận chiến; tranh luận
论战
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论争
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 争论 让 气氛 变得 尴尬
- Cuộc tranh luận khiến không khí trở nên ngượng ngùng.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 他们 正 争论 神学 上 的 问题
- Họ đang tranh luận về các vấn đề về thần học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
论›